Danh từ
ý nghĩ, ý kiến
ông ta có những ý kiến hay
ý niệm, khái niệm; ý tưởng
cuốn sách này sẽ cho anh một khái niệm [hay] về đời sống Hy Lạp cổ đại
anh có những ý tưởng thật lạ lùng
sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
tôi không tưởng tượng được là anh có thể làm điều đó
the idea (số ít) ý định
ý định của trò chơi là dồn hết quân của anh sang phía bàn bên kia
dùng trong câu cảm thán để chỉ một cái gì đó ngốc nghếch
đúng là một ý kiến ngốc nghếch!
buck one's ideas up
xem buck
get the idea
hiểu, nắm được
Anh đào đâu ra cái ý nghĩ là chị ta không thích anh?
gợi cho ai hy vọng
không biết cách, không thạo
ông ta không biết cách điều khiển người ta ra thế nào cả
not have the first idea about something
không biết gì về việc gì
one's idea of something
ý kiến về điều gì
run away with the idea that
nhầm tưởng
đừng có nhầm tưởng rằng công việc ấy sẽ dễ dàng
the young idea
xem young