Tính từ
khiêm tốn, nhún nhờng
theo thiển ý
thấp hèn, hèn mọn
xuất thân từ tầng lớp thấp hèn
xoàng xĩnh, tầm thường
ngôi nhà xoàng xĩnh
eat humble pie
xem eat
Động từ
làm nhục
hạ thấp
humble oneself
tự hạ mình