Tính từ
kêu kèn kẹt, rít ken két
chiếc xe phanh rít lên ken két mà dừng lại
bring something (come) to a grinding halt
(khẩu ngữ)
[làm cho cái gì] dừng hẳn lại
grinding poverty
(tu từ) cảnh nghèo xơ xác