Động từ
túm lấy; ngoạm lấy, chộp lấy
cô ta túm chặt sợi dây và đu mình lên
grasp an opportunity
chộp (chớp) lấy cơ hộ
hiểu rõ, nắm vững
tôi không nghĩ rằng anh đã hiểu rõ tính nghiêm trọng của tình hình
grasp the nettle
dũng cảm đương đầu với khó khăn
grasp at something
cố túm lấy, cố bắt lấy
cố bắt lấy một sợi dây đang đu đưa
chớp lấy thời cơ