Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    ma, hồn ma
    tôi không tin là có ma
    (số ít) ghost of something
    nét thoáng (của cái gì); một chút (cái gì)
    put on a ghost of a smile
    thoáng mỉm cười
    not a ghost of a doubt
    không một chút nghi ngờ
    hình chồng (trên màn hình)
    give up the ghost
    hồn lìa khỏi xác, chết; không chạy được nữa
    the car seems to have given up the ghost
    chiếc xe dường như không chạy được nữa
    lay a ghost
    trừ ma; (khẩu ngữ) gỡ lại
    chiến thắng giành huy chương vàng của chĩ đã gỡ lại trân thua choáng váng ở giải vô địch Âu Châu
    Động từ
    viết thuê
    anh ta viết thuê cho một số nhân vật thể thao vốn "đứng tên" là viết bài cho các cột báo

    * Các từ tương tự:
    ghost image, ghost signal, ghost story, ghost town, ghost-seer, ghost-write, ghost-writer, ghostlike, ghostlines