Danh từ
băng tội phạm
băng tội phạm ấy đang bị cảnh sát săn lùng
băng nhóm thanh niên quấy phá
gang warfare
cuộc thanh toán giữa các băng nhóm
đội, toán (công nhân)
đội cầu đường
(số ít) (khẩu ngữ) bọn, nhóm, tụi
chớ có nhập bọn với tụi ấy, nếu không sẽ mang lụy vào thân đấy
hi, gang!
(Mỹ) chào tụi bay
Động từ
gang together; gang up [with somebody] [against somebody]
huà nhau; hùa (với ai) để chống lại ai
gang up on somebody
(xấu)
xúm nhau lại để hiếp đáp ai
tụi lớn xúm lại hiếp đáp tụi ít tuổi hơn