Danh từ
(số nhiều feet)
bàn chân
phần bít tất bao bàn chân
(viết tắt ft) bộ (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng 12 insơ tức 2,54cm)
chúng tôi đang bay ở độ cao 35000 bộ
"anh cao bao nhiêu?" "năm bộ chín insơ"
bức tường cao sáu bộ
(từ cổ) bước đi; cách đi
bước chân đi nhẹ nhàng
cụm âm tiết (ví dụ như for men/may come/and men/may go)
the foot of something
(số ít)
chân, đáy, cuối
họ cắm trại ở chân núi
ở chân cầu thang
ở cuối trang
cô ta đặt mấy bông hoa ở chân mộ bạn cô
be on one's feet
đứng
tôi đã đứng cả ngày
bind (tie) somebody hand and foot
xem hand
the boot is on the other foot
xem boot
catch somebody on the wrong foot
xem catch
cut the ground from under somebody's feet
xem ground
drag one's feet (heels)
xem drag
fall (land) on one's feet
hồi phục nhanh (sau trận ốm, sau một thất bại, nhất là nhờ may mắn)
find one's feet
xem find
from head to feet (toe)
xem head
get (have) a foot in the door
bước vào (một nghề…)
thật khó mà bước (chen) chân vào nghề xuất bản
get (have) cold feet
xem cold feet
have feet of clay
có một số điểm yếu cơ bản, có một số khuyết điểm cơ bản
have the ball at one's feet
xem ball
have one's (both) feet on the ground
khôn ngoan; có đầu óc thực tế
have a foot in both camps
đứng giữa hai bên
have one foot in the grave
kề miệng lỗ
have two left feet
xem left
in one's stocking feet
xem stocking
keep one's feet
giữ được vững không ngã (trên một mặt trơn…)
land on one's feet
(như fall on one's feet)
let the grass grow under one's feet
xem grass
my foot!
tào lao!
on one's feet
hoàn toàn hồi phục (sau trận ốm, sau một thất bại…)
on foot
đi bộ (không phải là đi xe)
the patter of tiny feet
xem patter
pull the carpet (rug) from under somebody's feet
xem pull
put one's best foot forward
xem best
put one's feet up
nằm nghỉ; ngồi nghỉ
put one's foot down
phản đối kịch liệt
put one's foot in it
làm điều gì xúc phạm đến ai; nói điều gì làm ai bối rối
put a foot wrong
(chủ yếu dùng trong câu phủ định) phạm lỗi, lầm lỗi
tôi chưa bao giờ thấy anh ta lầm lỗi, cho dù vấn đề khó xử đến đâu đi nữa
rush (run) somebody [clean] off feet
làm kiệt sức (do làm việc nhiều quá)
trước lễ Giáng sinh, các nhân viên bán hàng làm việc đến kiệt sức
set foot in (on) something
đặt chân lên
người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
đừng bao giờ bước chân vào cái nhà ấy nữa
set somebody (something) on his (its) feet
làm cho (ai, cái gì) trở thành độc lập
shake the dust off one's feet
xem shake
sit at somebody's feet
xem sit
stand on one's own [two] feet
tự lập
start off on the right (wrong) foot
xem start
sweep somebody off one's feet
xem sweep
take the weight off one's feet
xem weight
ten feet tall
hài lòng, mãn nguyện
trông có vẻ mãn nguyện
under one's feet
quẩn chân
tụi trẻ quẩn chân tôi suốt ngày
wait on somebody hand and foot
xem wait
walk somebody off his feet
xem walk
Động từ
foot the bill [for something]
chịu trách nhiệm thanh toán mọi chi phí tổn
ai sẽ chịu phí tổn sữa chữa đây?
foot it
(khẩu ngữ)
cuốc bộ