Danh từ
quá trình, tiến trình
tiến trình lịch sử
dòng; hướng, phương
dòng sông
phi cơ đi chệch hướng
cuộc tranh luận đột nhiên đổi sang hướng khác
cách xử lý, cách giải quyết
chúng ta có những cách giải quyết nào thế?
giáo trình, khóa học; đợt
một giáo trình sơ cấp về tóan học
theo học một khóa bổ túc để nâng cao khả năng lái xe của tôi
cho điều trị một đợt X quang
bãi chơi gôn; trường đua (ngựa); đường đua (thuyền)
món ăn (dọn lần lượt)
bữa ăn tối năm món
món ăn chính là món hầm
hàng gạch (trong tường)
a damp-proof course
một hàng gạch chống ẩm
course of action
đường lối hành động
ta nên theo đường lối hành động nào là tốt nhất?
be par for the course
xem par
in course of something
trong quá trình, đang [diễn biến]
một ngôi nhà đang trong quá trình xây dựng
in the course of something
trong lúc
trong lúc chúng tôi nói chuyện
in [the] course of time
qua thời gian rồi sẽ, rồi ra sẽ
hãy kiên nhẫn, rồi ra anh cũng sẽ được thăng chức
in due course
xem due
in the ordinary (normal) course of events (things…)
theo lệ thường
theo lệ thường mỗi tuần tôi đến thăm bà một lần
a matter course
xem matter
a middle course
xem middle
of course
dĩ nhiên
run (take) its course
tiến triển như thường lệ, kết thúc như thường lệ
ta không thể chữa khỏi bệnh này đâu, bệnh sẽ tiến triển như thường lệ thôi (sẽ dẫn đến tử vong)
stay the course
xem stay
Động từ
chảy (chất lỏng)
máu chảy qua tĩnh mạnh của nó
nước mắt chảy dài trên má nàng