Tính từ
(so sánh của good)
hơn, tốt hơn; đúng đắn hơn
một công việc tốt hơn
anh không thể tìm thấy một người tốt hơn
qua nói chuyện với nhân chứng tôi nay có một ý niệm đúng hơn về những gì đã xảy ra
khá hơn, đỡ hơn (người bệnh, bệnh)
hôm nay bệnh nhân khá hơn nhiều
mắc cá chân của anh ta đã đỡ hơn
against one's better judgement
cho dù cảm thấy là không khôn ngoan
ông ta đồng ý cho dù cảm thấy là rất không khôn ngoan
be better than one's word
tỏ ra hào phóng nhiều hơn là đã hứa
be no better than she should be
(từ cũ, nói trại)
có những quan hệ tình dục tùy tiện (người đàn bà)
the best (better) part of something
xem part
one's better feelings (nature)
phần đức độ nhất trong bản tính con người
one's better half
(khẩu ngữ, đùa)
vợ mình; chồng mình
better luck next time
chúc lần sau may mắn hơn (lời động viên một người sau một phen thất bại)
discretion is the better part of valour
xem discretion
half a loaf is better than none (than no bread)
xem half
have seen (known) better days
đã có thời kỳ khấm khá hơn
[be] little (no) better than
chẳng khác gì
nó chẳng khác gì tên trộm thông thường
prevention is better than cure
xem prevention
two heads are better than one
xem head
Phó từ
(so sánh của well)
[một cách] tốt hơn
anh sẽ viết tốt hơn (đẹp hơn) nếu anh có một cây bút tốt
[một cách] nhiều hơn, hơn
tôi thích anh ta hơn chị ta
nên thì hơn
nên lờ lời khuyên của anh ta đi thì hơn
be better off [doing something]
khôn ngoan hơn
anh ta đi báo chuyện với cảnh sát là hơn
be better off without somebody (something)
sẽ thoải mái hơn, hạnh phúc hơn nếu không có (ai, cái gì)
chúng tôi sẽ thoải mái hơn nếu họ không phải là hàng xóm chúng tôi
better the devil you know [than the devil you don't]
ma quen con hơn quỷ lạ
better late than never
muộn còn hơn không(dùng để xin lỗi khi đến chậm)
có (chút ít thành công…) có hơn không
better safe than sorry
cẩn tắc vô ưu
better (worse) still
xem still
do better to do something
có khôn thì (làm gì là hơn)
có khôn thì đừng mua bây giờ, hãy chờ dịp bán hàng hạ giá hãy mua
go one better [than somebody (something)]
chơi hơn ai, chơi trội hơn ai
tôi đã mua một chiếc thuyền nhỏ, nhưng anh ta lại chơi trội hơn và đã mua một chiếc thuyền đua
had better (best)
tốt hơn (tốt nhất) là
tốt hơn là chúng ta mang dù đi theo chứ?
known better
xem known
not known any better
xem know
old enough to know better
xem old
think better of [doing] something
xem think
Danh từ
cái tốt hơn
chúng ta hi vọng những điều tốt đẹp hơn
tôi tưởng nó cư xử tốt hơn (chứ không như thế này)
one's elders and betters
người nhiều tuổi hơn và dày dạn hơn mình
a change for the better (the worse)
xem change
[fell] [all] the better for something
cảm thấy khỏe khoắn (thư thái) hơn nhờ việc gì
anh sẽ cảm thấy thư thái hơn nếu được một ngày nghỉ
for better [or] for worse
cả lúc hanh thông lẫn lúc khó khăn rủi ro
for better or worse
dù tốt xấu ra sao
việc đã thế rồi, dù tốt hay xấu, ta cũng không thể thay đổi được nữa
get the better of
thắng; thắng thế
the less (least) said [about somebody (something)] the better
hay ho gì đâu, không nói đến thì hơn
so much the better (worse) [for somebody (something)]
càng hay (không hay) (cho ai, cái gì)
kết quả không quan trọng lắm đối với chúng ta, nhưng nếu chúng ta thắng thì càng hay
the sooner the better
xem soon
think [all] the better of somebody
xem think
Động từ
vượt, hơn
thành tích này không thể vượt hơn được
cải thiện
chính phủ hy vọng cải thiện điều kiện làm việc của công nhân
better oneself
đạt địa vị cao hơn, tiến thân
Danh từ
người đánh cuộc, người đánh cá