Phó từ
trước; trước đây
tuần trước trời đẹp
điều đó đã xảy ra trước đây lâu rồi
Giới từ
trước
before lunch
trước bữa ăn trưa
trước ngày hôm qua, ngày hôm kia
Anh ta dạy tiếng Anh như cha anh trước kia
rẽ trái ngay trước khi đến rạp chiếu bóng
tên anh đứng trước tên tôi trong danh sách
anh ta đặt công việc lên trước mọi chuyện
chị ta nói điều đó trước mặt các nhân chứng
họ rút lui trước quân thù
thà…còn hơn…
thà chết còn hơn
Tính từ
trước khi; trước (trong thời gian)
hãy làm cái đó trước khi anh ta quen mất
tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
thà…còn hơn…
tôi thà tự sát còn hơn xin lỗi hắn