Phó từ
    
    từ mọi phía
    
    
    
    nghe tiếng cười từ mọi phía
    
    (Mỹ, khẩu ngữ) vào khoảng
    
    around 100 people
    
    khoảng 100 người
    
    
    
    vào khoảng năm giờ
    
    theo chu vi (nói về số đo)
    
    
    
    một cây cổ thụ chu vi đạt sáu bộ
    
    Phó từ
    
    (chủ yếu Mỹ)
    
    đó đây, chỗ này chỗ kia
    
    run around
    
    chạy đó chạy đây
    
    
    
    sách bỏ chỗ này chỗ kia trên sàn
    
    quanh đây
    
    
    
    tôi không thể thấy bất cứ ai quanh đây
    
    khắp xung quanh
    
    
    
    tôi sẽ cho người đưa anh đi xem khắp xung quanh
    
    quay một góc 180 độ
    
    turn around
    
    quay 180 độ, quay ra sau, sau ra trước
    
    be around
    
    hoạt động nổi bật (trong một lĩnh vực nào đó)
    
    
    
    chị ta là một đạo diễn phim nổi tiếng từ những năm 1960
    
    have been around
    
    đã từng trải mùi đời (nhất là mặt tình dục)
    
    
    
    nó làm bộ mình đã từng trải mùi đời, nhưng thực ra nó còn non nớt lắm
    
    Giới từ
    
    đó đây, khắp mọi nơi
    
    
    
    du lịch khắp nơi trên thế giới
    
    
    
    ghế để bừa bãi khắp phòng
    
    gần (một nơi nào đó)
    
    
    
    nó ở đâu đó gần đây thôi
    
    quanh
    
    
    
    anh ta vòng tay ôm quanh vai cô
    
    
    
    quả đất quay quanh mặt trời
    
    khoảng [chừng], gần
    
    
    
    cái đó sẽ xong vào khoảng Nô-en
    
    
    
    việc đó xảy ra khoảng mười năm trước đây
    
 
                
