Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ, Phó từ
    không đỗ lại; thẳng một mạch (tàu hỏa, máy bay…)
    a non-stop flight to Tokyo
    bay thẳng một mạch tới Tô-ki-ô
    fly non-stop from New York to Paris
    bay thẳng một mạch từ Niu-oóc tới Pari
    không ngớt; không ngừng
    a non-stop work
    một công việc làm không ngừng (liên tục)
    he chattered non-stop all the way
    nó nói huyên thuyên không ngớt suốt dọc đường