Tính từ
(-tter; -ttest)
ẩm ướt, đẫm nước
anh có bị [mưa] ướt không?
má nàng đẫm nước mắt
có mưa (thời tiết)
mùa mưa
chưa khô, còn ướt (mực, sơn, keo…)
cẩn thận, sơn còn chưa khô
(Anh, khẩu ngữ, xấu) nhu nhược, thiếu quyết đoán, đần (người)
like a wet rag
mệt mỏi lê bước
soaked (wet) to the skin
xem skin
[still] wet behind the ears
(khẩu ngữ, xấu) miệng còn hôi sữa
wet through
ướt sũng
Danh từ
tình trạng ẩm ướt
(Anh, xấu) người đần độn; người nhu nhược
nhà chính khách chủ trương ôn hòa
the wet
(số ít)
thời tiết ẩm ướt; mưa
hãy vào trú mưa đi
Động từ
(wet hoặc wetted)
làm ẩm ướt, làm ướt
thêm nước vào đất sét trước khi bắt đầu nặn
wet the (one's) bed
(không dùng ở dạng bị động; quá khứ hay dùng wet)
đái dầm
wet one's whistle
(khẩu ngữ, cũ)
uống rượu