Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (-ier; -iest)
    dốc đứng
    a steep path
    con đường dốc đứng
    a steep hill
    ngọn đồi dốc đứng
    (khẩu ngữ) quá mức, quá đáng
    a steep demand
    một đòi hỏi quá đáng
    I wouldn't pay £300 for his old carit's too steep
    tôi sẽ không bỏ ra 300 bảng mua cái xe cũ của anh ta, thật là quá đắt
    Động từ
    steep something [in something]
    ngâm nước, dầm
    steep onions in vinegar
    hành dầm giấm
    steep somebody(oneself, something) in something
    chìm ngập, đắm mình
    đắm mình trong ngu dốt
    anh ta đắm mình trong văn cổ Hy Lạp và La Mã

    * Các từ tương tự:
    steep-down, steepen, steeper, steeping, steepish, steeple, steeple chase, steeple chaser, steeple jack