Động từ
chộp lấy, giật lấy, vồ lấy
snatch an opportunity
chộp lấy cơ hội
chị ta giật lấy bức thư khỏi tay tôi
nó chộp lấy khẩu súng và bắn
chớp lấy, tranh thủ
tranh thủ ngủ một tiếng đồng hồ
snatch at something
cố vồ lấy cái gì
nó cố vồ lấy quả bóng nhưng không bắt được
chớp lấy
chớp lấy mọi cơ hội
Danh từ
(số ít) sự chộp lấy, sự giật lấy, sự vồ lấy
chộp lấy cái gì
(thường số nhiều) lúc, lát (thời gian ngắn); đoạn; đoạn trích
làm việc từng lúc (từng thời gian) ngắn
nghe lỏm được từng đoạn của một cuộc nói chuyện