Danh từ
    
    đường xẻ, khe
    
    
    
    khe của hòm thư
    
    
    
    một đường xẻ dài ở vạt váy cô ta
    
    
    
    mắt ti hí
    
    Động từ
    
    (-tt-) (slit)
    
    cắt, xẻ, rạch, xé
    
    slit somebody's throat
    
    rạch họng ai
    
    
    
    chiếc áo vét-tông xẻ đằng sau
    
    
    
    xé một chiếc phong bì