Động từ
(-mm-)
giả vờ; dối trá
sham sleep
giả vờ ngủ
sham illness
giả vờ ốm, giả bệnh
Danh từ
(thường xấu)
người dối trá
chị ta cho mình là biết tất cả về máy tính, nhưng thực ra chị ta chỉ là kẻ dối trá
điều dối trá, sự dối trá
tình yêu của thằng ấy chỉ là sự dối trá, nó chỉ muốn số tiền của cô ta thôi
tất cả những gì hắn nói điếu là dối trá
Tính từ
(thuộc ngữ) (thường xấu)
giả vờ, dối trá
sham sympathy
cảm tình dối trá
sham jewellery
đồ nữ trang giả