Danh từ
mùi hương
mùi hương hoa hồng
nước hương, nước thơm, nước hoa
một chai nước hoa
xức một ít nước hoa trước khi đi ra ngoài
một chai nước hoa
mùi, hơi (thú vật)
theo hơi (con thú săn, nói về chó…)
a scent of (something)
một cảm giác (về cái gì)
một cảm giác là có nguy hiểm
on the scent of somebody (something)
đánh trúng hơi (ai, cái gì)
cảnh sát hiện giờ đã đánh trúng hơi thủ phạm
this scientist thinks he's on the scent of a cure for heart disease, although others think he's following a false scent
nhà khoa học đó cho rằng mình đang đúng trên con đường tìm ra một phương thuốc chữa trị bệnh đau tim, trong khi những người khác lại nghĩ là ông ta đã đi sai đường
put (throw) somebody off the scent
đánh lạc hướng ai
Động từ
đánh hơi thấy
con chó đã đánh hơi được một con chuột
scent treachery
đánh hơi thấy có sự phản bội
(chủ yếu ở dạng bị động) ướp hương, xức hương
giấy viết thư ướp hương
hoa hồng tỏa hương vào làm thơm ngát không khí