Danh từ
rễ (cây)
cây có rễ rất dài
nhổ bật rễ một cây
gốc, chân
nhổ lông cả chân
(số ít) nguồn gốc, cội rễ
tiền bạc thường bị xem như là nguồn gốc của mọi tệ nạn
(ngôn ngữ) gốc (từ)
(toán học) căn
là căn bậc hai của
roots
(số nhiều) gốc rễ
nhiều người Mỹ có gốc rễ ở châu Âu
pull up one's roots
xem pull
put down [new] roots
lập nghiệp ở nơi mới
root and branch
hoàn toàn, triệt để
phá hoàn toàn một tổ chức
(thuật ngữ) những cải cách triệt để
the root cause
nguyên nhân gốc rễ, nguyên nhân cơ bản
take (strike) root
đâm rễ (cây)
được thiết lập
một nước chưa bao giờ có dân chủ [được thiết lập ở đấy] cả
Động từ
đâm, rễ; bén rễ
loài cây này bén rễ dễ dàng
cắm sâu vào; làm cho bất động và như chôn chân vào
nỗi khiếp sợ làm anh ta đứng chôn chân xuống đất
lòng thương yêu của nàng đối với chàng thật sâu đậm
root about; root around
dũi để tìm cái ăn(lợn)
lục lọi
ai đã lục lọi giấy tờ của tôi thế?
root for
(không dùng ở dạng bị động) (khẩu ngữ)
hết lòng ủng hộ
chúc may mắn, toàn thể chúng tôi sẽ hết lòng ủng hộ các anh
root out
trừ tận gốc, làm tiệt rọc
root out corruption
trừ nạn hối lộ tận gốc
(khẩu ngữ) tìm ra (sau khi tìm mất nhiều công)
tôi cố tìm cho được một bản tài liệu ấy