Danh từ
    
    đá
    
    
    
    họ khoan qua mấy lớp đá để tới lớp dầu
    
    tảng đá, (Mỹ) hòn đá
    
    
    
    con tàu va phải mấy tảng đá và cát
    
    
    
    trên biển ghi là: "Nguy hiểm, có đá tảng rơi đấy"
    
    
    
    thằng bé ấy đã ném một hòn đá vào tôi
    
    kẹo bạc hà cứng
    
    (Mỹ tiếng lóng) (thường số nhiều) viên kim cương
    
    as firm (solid) as a rock
    
    vững như bàn thạch
    
    on the rocks
    
    va vào đá mà đắm (tàu thuyền)
    
    (khẩu ngữ) có nguy cơ đổ vỡ (công việc kinh doanh, cuộc hôn nhân…)
    
    (khẩu ngữ) dọn ra cùng với nước đá cục (không có nước)
    
    
    
    rượu uýt-ki có đá
    
    Động từ
    
    đu đưa, lúc lắc, lắc lư
    
    
    
    nó ngồi lắc lư trên ghế
    
    
    
    đu đưa cho bé ngủ
    
    
    
    thuyền chúng tôi đu đưa trên ngọn sóng
    
    [làm] rung chuyển
    
    
    
    toàn ngôi nhà rung chuyển khi quả bom nổ
    
    
    
    thành phố làm cho rung chuyển
    
    làm náo động
    
    
    
    tin tổng thống bị ám sát làm náo động cả nước
    
    rock the boat
    
    (khẩu ngữ)
    
    làm đảo lộn hiện tình
    
    
    
    mọi việc đang tiến triển tốt, chớ có làm cái gì xáo trộn thế quân bình của hiện tình
    
    Danh từ
    
    (cách viết khác rock music)
    
    nhạc rốc
    
    Động từ
    
    nhảy theo nhạc rốc