Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

recognition /rekəg'ni∫n/  

  • Danh từ
    sự thừa nhận
    the recognition of a new government
    sự thừa nhận một chính phủ mới
    sự ghi nhận
    an award in recognition of one's services
    một phần thưởng để ghi nhận công lao đã đóng góp
    change (alter…) beyond (out of) [all] recognition
    thay đổi đến mức không còn nhận ra nữa
    the town has altered out of all recognition since I was there ten years ago
    thành phố đã thay đổi đến mức không còn nhận ra nữa kể từ khi tôi đã ở đấy mười năm về trước

    * Các từ tương tự:
    Recognition lag