Động từ
nhận
nhận một bức thư
receive money
nhận tiền, lĩnh tiền
nhận một chương trình qua vệ tinh
chủ tâm mua; chứa chấp (của gian)
chứa chấp đồ trộm cắp
tiếp
ông ta được thủ tướng tiếp
ông ta tiếp khách vào các chiều chủ nhật
tiếp nhận
tiếp nhận (kết nạp) ai vào đảng
các cải cách đã được quần chúng tiếp nhận
be at (on) the receiving end of something
(khẩu ngữ)
là người phải gánh chịu (một điều khó chịu)