Danh từ
mưa
trời mưa đừng đi ra ngoài
trời như có vẻ muốn mưa
làn mưa đạn
(đứng sau một tt) trận mưa
lúc đêm có trận mưa lớn
the rains
mùa mưa
come rain, come shine; [come] rain or shine
dù mưa hay nắng, cho dù có chuyện gì xảy ra chăng nữa
dù mưa hay nắng ngày hội cũng sẽ tổ chức vào ngày chủ nhật
right as rain
xem right
Động từ
mưa; trút xuống như mưa
trời đang mưa
rain bullets
bắn đạn như mưa
đấm ai túi bụi
it never rains but it pours
họa vô đơn chí
rain buckets; rain cats and dogs
mưa như trút