Danh từ
(viết tắt lb) cân Anh pao (đơn vị trọng lượng bằng 0,454 kg)
hành lý cân nặng 40 pao
(ký hiệu £) (cách viết khác pound sterling) đồng bảng Anh
vé sẽ giá khoảng một bảng Anh
đồng tiền một bảng Anh
đồng bảng (tiền một số nước như Ai Cập,I-xra-en, Man-ta)
have (want, demand) one's pound of flesh
đòi được trả đầy đủ mặc dù như thế có thể không hợp đạo lý
nỗi đau khổ của họ chẳng có tác động gì đến nó, nó nhất quyết đòi được trả đầy đủ
in for a pound
việc đã làm thì tốn (thì giờ, tiền bạc) mấy cũng phải làm cho đến nơi đến chốn
penny wise pound foolish
xem penny
Danh từ
bãi rào nhốt súc vật lạc; chỗ nhốt chó mèo lạc
nơi tập trung xe đỗ không đúng chỗ (chờ chủ đến xin về)
Động từ
giã, nghiền
giã tỏi trong cối
tàu va phải đá và rã ra từng mảnh
đập thình lình, nã oàng oàng
có người đang đập thình thình ngoài cửa
súng hạng nặng đang nã oàng oàng vào tường công sự
tim đập thình thình vị sợ
(+ along, down) chạy thình thịch
đừng có chạy thình thịch lên cầu thang!
pound the beat
(khẩu ngữ) thường xuyên đi bộ tuần tra khu vực được phân công (nói về cảnh sát)