Danh từ
vị trí
từ vị trí trên đỉnh vách đá nó có được một cái nhìn rõ về bến cảng
định vị trí một con tàu (bằng cách quan sát mặt trời, các vì sao…);
tấn công một vị trí địch
"anh ta chơi ở vị trí bào thế?" "trung phong"
lợi thế (trong cuộc đua, trong chiến tranh)
nhiều ứng viên đang dùng thủ đoạn chiếm cho được lợi thế khá lâu trước khi khuyết chức lãnh đạo
tư thế
họ phải đứng hàng giờ mà không được đổi tư thế thoải mái
thế; cương vị
ở vào thế khó xử
tôi không ở vào cái thế (không thể) giúp anh được
ở vào cương vị của tôi thì anh sẽ làm gì?
chức vị, đơn vị; thứ hạng
social position
địa vị xã hội
địa vị cao trong xã hội
"thứ hạng của nó trong lớp thế nào?"; "nó xếp thứ mấy trong lớp?"
địa vị cao
những người có được địa vị cao
sự giàu có và địa vị cao không quan trọng đối với bà ta
quan diểm
Quan điểm của bạn về vấn đề ấy ra sao?
chỗ làm; việc làm
một chỗ làm ở một công ty lớn
nó đưa đơn xin làm trợ lý giám đốc
in a false position
xem false
in (into) position
đúng vị trí; đứng chỗ; vào vị trí [thích đáng]
những người chạy đã đứng vào vị trí trên vạch xuất phát
out of position
sai vị trí, sai chỗ
ghế đều sai chỗ hết
Động từ
đặt vào vị trí (nào đó)
đặt dây anten ở vị trí tốt nhất cho việc tiếp nhận sóng
chị ta ngồi [ở vị trí] cạnh bếp lửa
định vị [trí]
họ có thể định vị được chiếc du thuyền ra đa