Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (số nhiều pence, pennies)
    (viết tắt p) penni
    bút chì này giá 40 penni một cái
    (viết tắt d) đồng xu (bằng đồng, giá một phần mười hai silinh, tiêu dùng ở Anh cho đến 1971)
    (khẩu ngữ, Mỹ) đồng xen (bằng một phần trăm đô la)
    be two (ten) a penny
    rất rẻ
    nhiều và dễ kiếm
    earn (turn) an honest penny
    xem honest
    in for a penny; in for a pound
    (tục ngữ)
    việc đã làm tốn (thì giờ, tiền bạc) thì mấy cũng phải làm cho đến nơi đến chốn
    the penny drops
    (khẩu ngữ)
    vỡ lẽ ra (sau một thời gian không hiểu, không nhận rõ)
    tôi đã phải giải thích vấn đề cho anh ta nhiều lần trước khi anh ta vỡ lẻ ra
    a penny for your thoughts
    anh đang nghĩ gì thế?
    penny wise [and] pound foolish
    cân nhắc kỹ từng đồng nhưng bạo dạn tiêu những món lớn
    a pretty penny
    xem pretty
    spend a penny
    xem spend
    turn up like a bad penny
    (khẩu ngữ)
    [thường] xuất hiện không phải lúc

    * Các từ tương tự:
    penny farthing, penny post, penny whistle, penny wise, penny-a-line, penny-a-liner, penny-in-the-slot, penny-in-the-slot machine, penny-pincher