Danh từ
chân (của thú có vuốt như mèo, chó…)
chân chó
(khẩu ngữ, đùa hay nghĩa xấu) bàn tay (người)
Động từ
cào (bằng chân có vuốt)
quẹt móng xuống đất (ngựa)
cầm lóng ngóng; sờ soạng (người)
nó không thể gần một phụ nữ mà không sờ soạng chị ta