Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    điều ngược đời; nghịch lý; hình tượng nghịch lý (trong khi nói, khi viết văn)
    hình tượng nghịch lý và mỉa mai là đặc trưng cho văn phong của cô ta
    người ngược đời; điều ngược đời; tình cảnh ngược đời
    it is a paradox that such a rich country should have so many poor people living in it
    trên một vùng giàu như thế mà có nhiều người nghèo đến thế, thật là một điều ngược đời

    * Các từ tương tự:
    Paradox of thrift, Paradox of value, Paradox of voting, paradoxical, paradoxically, paradoxicalness, paradoxure