Danh từ
(cách viết khác parvalue) giá danh nghĩa (ghi trên phiếu cổ phần)
bán cổ phần trên (ngang, dưới) giá danh nghĩa
(cách viết khác par of exchange) đồng giá hối đoái
(thể thao) số cú một cầu thủ hạng nhất cần phải đánh cho trọn một điểm (đánh gôn)
below par
không được khỏe (không được nhanh nhẹn) bằng lúc bình thường
hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe bằng lúc bình thường
be par for the course
(khẩu ngữ)
là điều được dự đoán là sẽ xảy ra, là điều mà người ta cho rằng ai đó sẽ làm
chị ta trễ một tiếng đồng hồ, phải không? đó chính là điều được dự đoán là sẽ xảy ra
on a par with
ngang hàng với (ai, cái gì về tầm quan trọng, về mặt phẩm chất…)
là một nhà văn, ông ta ngang hàng với các nhà tiểu thuyết lớn
up to par
(khẩu ngữ)
vẫn tốt, vẫn hay, vẫn được như thường ngày (như thường lệ)
tôi không nghĩ rằng thành tích của cô ta vẫn được như thường ngày
(cách viết khác para) (viết tắt của paragraph)
đoạn; tiết (trong một bài văn)
see par 19
xem đoạn 19
paras 39-
đoạn 39-42; điều 39-42 (ví dụ trong một hợp đồng)