Danh từ
giấy
một tờ giấy
writing paper
giấy viết
cái túi bằng giấy
báo
báo hàng ngày
tờ báo hôm nay đâu rồi?
giấy dán tường
(số nhiều) giấy tờ, giấy má
trình giấy tờ
bàn của ông ta lúc nào cũng đầy giấy má
đề bài thi
đề bài thi địa lý khó lắm
bài [viết trả lời đề] thi
luận văn; bài thuyết trình (trước các nhà khoa học, các nhà chuyên môn)
ông ta đọc một bản thuyết trình trong một hội nghị y học về kết quả nghiên cứu của ông
on paper
viết ra [trên giấy trắng mực đen]
anh có thể viết ra vài ý kiến được không?
trên giấy tờ, trên lý thuyết
trên giấy tờ thì là một kế hạch hay, như nguyên liệu nó có hiệu lực trong thực tiễn không?
con hổ giấy
put pen to paper
xem pen
Động từ
dán giấy lên, phủ giấy
chúng tôi dán giấy lên tường buồng tắm
paper over the cracks (on something)
che giấu (mối bất hòa, nỗi khó khăn, thường là một cách nhanh vội nhưng không được hoàn toàn)
critics of government policy argue that the new measures introduced to fight crime are simply papering over the cracks
những người chỉ trích chính sách của chính phủ cãi lẽ rằng những biện pháp mới đưa ra để đấu tranh chống tội phạm chỉ là để che giấu sự bất lực mà thôi
paper something over
dán giấy phủ tường lên
chúng tôi đã dán giấy phủ lên các vết bẩn trên tường
che giấu(mối bất hòa; nỗi khó khăn…, thường là một cách nhanh vội và không hoàn toàn)