Danh từ
    
    (thường trong từ ghép)
    
    chảo, xoong
    
    
    
    chảo [để] rán
    
    
    
    cái xoong
    
    
    
    một chảo mỡ nóng
    
    bồn, chậu, bô (vật hình chảo, hình bát)
    
    
    
    bồn sứ của nhà xí máy
    
    
    
    chiếc bô (đi tiểu, đi ngoài của người ốm…)
    
    
    
    cái hốt rác
    
    đĩa cân
    
    khay đãi vàng
    
    như salt-pan
    
    xem salt-pan
    
    như hard-pan
    
    xem hard-pan
    
    ổ nạp thuốc (ở một kiểu súng cổ)
    
    a flash in the pan
    
    xem flash
    
    Động từ
    
    (-nn-)
    
    xoay (máy quay phim…) để theo dõi một vật di động hay để có một tầm nhìn rộng hơn
    
    
    
    chậm qua gian phòng