Định từ
khác
anh có câu hỏi nào khác không?
không phải bây giờ, mà có thể vào một lúc nào khác
những sinh viên khác ở trong lớp tôi là từ I-ta-li-a tới
kia
bây giờ mở mắt kia ra
anh có thể tiếp tục sang mặt kia của tờ giấy
every other
xem every
none other than
xem none
one after the other
xem one
the other day (morning, week, month…)
mới đây
mới đây tôi thấy anh ta trên phố
somebody (something; somewhere) or other
xem or
this, that and the other
xem this
Tính từ
(thuộc ngữ)
other… than…
(cái, người)
khác ngoài…
các anh sẽ có thì giờ tham quan những chỗ khác ngoài các chỗ trên hành trình