Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    đeo mặt nạ (vào mặt)
    tên cướp đeo mặt nạ
    che đậy, ngụy trang
    che đậy nỗi sợ hãi của mình bằng cách làm ra vẻ tự tin
    Danh từ
    mặt nạ
    a bank robber wearing a mask
    tên cướp ngân hàng mang mặt nạ
    như gas mask
    khẩu trang (của bác sĩ phẫu thuật…)
    (lóng) bộ mặt che đậy
    ông ta che đậy nỗi lo lắng của mình sau một bộ mặt thờ ơ

    * Các từ tương tự:
    maskable, masked, masked ball, masker, masking, masking tape