Danh từ
the lot; all the lot; the whole lot
cả lô, cả thảy, tất cả
lấy tất cả nếu anh muốn
tôi muốn tất cả tụi anh ra khỏi nhà tôi
nó muốn có lương cao, có xe ô tô, vé đi máy bay hạng nhất, cái gì cũng muốn cả
Đại từ
a lot, lots
(khẩu ngữ)
nhiều, số lượng lớn
anh dùng một ít bánh nướng nữa nhé, còn nhiều lắm
"anh cần bao nhiêu?" "nhiều lắm"
a lot of
đht (cũng khẩu ngữ lots of)
số lượng lớn, lượng lớn, nhiều
tôi không có nhiều thì giờ
nhiều người xếp hàng mua vé xem phim
Phó từ
(khẩu ngữ)
a lot
lots (dùng với tính từ và phó từ)
nhiều
hôm nay tôi cảm thấy khá hơn nhiều
a lot
(dùng với động từ)
rất nhiều
tôi quan tâm lo lắng đến các anh rất nhiều
thường
tôi thường hay chơi quần vợt vào mùa hè
Danh từ
lô, mớ
lô hàng 46: sáu cái ghế
lô đất để đỗ xe
số, phận, số phận
số cô ta vất vả
tôi không muốn cùng chia số phận với anh ta
thăm; việc rút thăm
cô ta đã được chúng tôi bỏ thăm chọn làm người đại diện cho chúng tôi
a bad egg (lot)
xem egg
cast (draw) lots [for something]
rút thăm, bỏ phiếu (quyết định việc gì)
họ bỏ thăm quyết định ai được quyền đi trước
fall to somebody's lot to do something
rơi vào trách nhiệm (phận sự) của ai phải làm
throw in one's lot with somebody
quyết định cùng ai chia sẻ số phận