Danh từ
vật nặng, gánh nặng
gánh một gánh nặng
(thường trong từ ghép) lượng chuyên chở
xe chất đầy khách du lịch
sự tải; tải; trọng tải; điện tải
(thường số ít) gánh nặng (trách nhiệm, lo âu…)
gánh nặng tội lỗi
loads of
nhiều, hàng gánh
nhiều bạn
hàng gánh tiền
"anh có thay đổi gì không?" "nhiều lắm"
be (take) a load (weight) off somebody's mind
xem mind
a load of [old] rubbish
(khẩu ngữ)
chuyện rác rưởi
tôi chưa bao giờ nghe những chuyện rác rưởi như thế
get a load of somebody (something)
(khẩu ngữ)
để ý, lưu ý đến
hãy chú ý cái lão già cục mịch với chiếc mũ ngộ nghĩnh kia kìa
Động từ
chất
chất gạch lên xe tải
dồn vinh dự cho ai
chất hàng; ăn hàng
chiếc thuyền hãy còn ăn hàng
cho chì vào cho nặng thêm
cây gậy có đổ chì (dùng làm vũ khí)
con súc sắc đổ chì (để rơi theo một mặt nhất định, dùng đánh bạc bịp)
lắp [phim], nạp [đạn]
lắp một phim mới vào máy chụp hình
cẩn thận súng đã nạp đạn đấy
nạp, nhập vào bộ nhớ (máy điện toán)
load the dice against somebody
đẩy ai vào tình thế thua thiệt
having lost both his parents when he was a child he always felt that the dice were loaded against him
bố mẹ mất từ khi còn nhỏ, nó luôn luôn cảm thấy rằng mình bị thua thiệt