Tính từ
(-ier; iest)
có khả năng, có thể
có thể trời không mưa
thích hợp
cánh đồng này có vẻ thích hợp để trồng nấm
một ứng cử viên có vẻ sẽ trúng cử
a likely story
(mỉa) chuyện cứ như thật ấy (tỏ ý không tin lời ai hoặc tỏ ý khinh miệt)
nó nói nó đã quên chuyện đó rồi – chuyện cứ như thật!
Phó từ
as likely as not; most (very) likely
có lẽ, rất có thể
rất có thể chị ta đã quên hết về chuyện đó
not [bloody…] likely
(khẩu ngữ)
chắc chắn là không
tôi mà nhập ngũ ư? chắc chắn là không