Danh từ
sự quan tâm, sự chú ý
biểu lộ sự quan tâm đến cái gì
sự hấp dẫn
chủ đề này có thể rất hấp dẫn đối với anh, nhưng tôi thì không?
sự thích thú; điều thích thú, sở thích
một người có sở thích hạn hẹp
(thường số nhiều) lợi, mối lợi
chăm lo mối lợi riêng của mình
lợi tức; quyền chia lợi tức
lãi, tiền lời
interest at 10%
lãi 10%
lãi suất
(thường số nhiều) nhóm người có quyền lợi chung
nhóm điền chủ
in somebody's interest[s]
vì lợi ích của ai
điều gì không vì lợi ích chung
in the interest[s] of something
vì lợi ích (của cái gì)
vì lợi ích của sự an toàn, không được hút thuốc lá
have a vested interest in something
xem vest
repay (return) something with interest
trả lại tiền có thêm tiền lãi
trả đũa lại, đền đáp lại mạnh mẽ hơn
đền đáp nhiều hơn lòng tử tế của ai
Động từ
interest oneself (somebody) [in something]
làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú
chính trị không làm cho tôi thích thú
làm cho thích mua(ăn, làm…) gì
Tôi có thể giới thiệu vớu ông kiểu máy điện toán đời mới nhất của chúng tôi không ạ?