Danh từ
keo, hồ
Động từ
glue A [to (onto) B] ; glue A and B [together]
dán bằng keo (hồ)
dán gỗ vào kim loại
gắn hai miếng gỗ vào nhau
glued to something
dán vào (nghĩa bóng)
mắt nó cứ dán vào màn truyền hình