Danh từ
    
    đồ, đồ lề
    
    
    
    tất cả đồ cắm trại của anh ta được bỏ vào trong ba lô
    
    
    
    chúng ta chỉ đi có hai ngày, anh không cần mang đi nhiều đồ đến thế
    
    (trong từ ghép) thiết bị, bộ phận
    
    
    
    bộ phận hạ cánh đã bị kẹt
    
    bánh răng; bộ số
    
    
    
    chiếc xe có bốn số tiến và một số lùi
    
    
    
    chiếc xe đã gài số
    
    change gear
    
    sang số
    
    mức tốc độ; mức hiệu quả
    
    
    
    vận động viên đột nhiên tăng tốc độ và vọt lên trước những người khác
    
    Động từ
    
    gear something to (towards) something
    
    làm cho thích ứng với
    
    
    
    công nghiệp phải được làm cho thích ứng với những nhu cầu của thời chiến
    
    gear down
    
    xuống số (xe)
    
    gear something down (to something)
    
    giảm về cường độ
    
    
    
    thời gian luyện tập được giảm xuống 10 phút một ngày đối với những người trên sáu mươi tuổi
    
    gear up [for (to) something]; gear somebody (something) up [for (to) something]
    
    làm cho sẵn sàng; sẵn sàng
    
    
    
    tôi đã háo hức chuẩn bị sẵn sàng để đi nghỉ, thế mà nay lại bị hủy bỏ