Động từ
quá khứ của fall
xem fall
Đại từ, Tính từ
(từ cổ)
ác liệt; hủy diệt
at one fell swoop
một cú chết ngay
Danh từ
vùng đồi đá trơ trụi (miền bắc nước Anh)
Động từ
đốn, chặt (cây)
đánh ngã, hạ đo ván
chỉ bằng một quả đấm ông ta hạ đo ván kẻ thù