Danh từ
sự sợ
nỗi sợ
for fear something (of doing something); for fear [that]
sợ rằng, e rằng
chúng tôi nói thì thầm sợ đứa bé thức giấc
hold no fear (terrors) for somebody
không làm ai sợ
môn tàu lượn không làm chị ta sợ
in fear and trembling
[một cách] run sợ
chúng nó run sợ đi đến cô giáo để nói với cô rằng chúng ta đã đánh vỡ cánh cửa sổ
in fear of somebody (something)
trong trạng thái lo sợ
tên trộm luôn luôn lo sợ bị phát hiện
in fear of one's life
lo sợ cho tính mạng của mình
no fear
chắc chắn là không
"anh có đi leo núi không?" "chắc chắn là không"
put the fear of God into somebody
(khẩu ngữ)
làm cho ai hoảng sợ
there's not much fear of something (that…)
chưa chắc (việc gì đó) sẽ xảy ra
chưa chắc quân địch sẽ tấn công
without fear or favour
tỏ ra không thiên vị
Động từ
sợ
fear death
sợ chết
fear illness
sợ bệnh
đừng có lo sợ, mọi việc rồi sẽ ổn thỏa thôi
"chúng ta có bị trễ không nhỉ? Tôi sợ rằng thế!"
kính sợ
fear God
kính sợ Chúa
fear for somebody/something
lo về ai (cái gì)
thời tiết thế này tôi lo cho sự an toàn của chị ta lắm