Tính từ
khô, ráo, cạn
đợt rét khô
dry eyes
mắt ráo hoảnh
giếng khô cạn
feel dry
khát khô cổ
khí hậu khô ráo
thuốc gội đầu khô (dưới dạng bột)
cấm rượu (vùng, nước)
một số vùng ở xứ Wales cấm rượu vào ngày chủ nhật
không có bơ (bánh)
nguyên chất, không pha (rượu)
rượu vang xê-rét nguyên chất (không pha gì khác)
khô khan
họ chẳng xin lỗi gì cả mà chỉ đưa ra một sự giải thích khô khan về sự chậm trễ
phớt lạnh, tỉnh khô
lời nói đùa tỉnh khô
tẻ nhạt, vô vị (cuốn sách…)
boil dry
xem boil
high and dry
xem high
home and dry
xem home
dry as a bone
khô không khốc
[as] dry as dust
rất chán
keep one's powder dry
xem powder
milk (suck) somebody (something) dry
moi sạch, bòn kiệt
not a dry eye in the house
(đùa)
không ai trong đám cử tọa mà không cảm động và khóc
Động từ
(dried)
làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm khô cạn
lau khô nước mắt
lau khô tay bằng chiếc khăn này
quên vở (nói về diễn viên)
dry somebody out
(khẩu ngữ)
chữa cho ai khỏi nghiện rượu
dry something out
làm cho (cái gì ướt sũng) khô hẳn
quần áo của anh còn lâu mới khô;
dry up
khô cạn(sông ngòi..)
(nghĩa bóng) cạn đi, hết đi
nếu ngoại viện hết đi thì tình thế sẽ tuyệt vọng
(khẩu ngữ) ngừng nói
ngừng nói mà nghe tôi đây
không tiếp tục nói được nữa (do quên)
dry something up
lau khô (bát đĩa sau khi rửa…)