Tính từ
đôi, hai, kép
giường đôi
double flower
(thực vật) hoa kép
tờ quảng cáo hai trang
hai mang
xem double agent
in double harness
cùng với đối tác; cùng vợ; cùng chồng
hai anh em cùng nhau gánh vác công việc
Định từ
nhiều gấp đôi
thu nhập của ông ta nhiều gấp đôi của cô ấy
anh ấy kiếm ra tiền gấp đôi của cô ta
chúng tôi cần gấp đôi số tiền chúng tôi có
Phó từ
thành đôi; đôi
khi tôi nhìn cô ta với người em sinh đôi của cô, tôi tưởng là tôi nhìn một thành hai
sleep double
ngủ đôi (hai người một giường)
gập đôi chăn lại
Danh từ
số gấp đôi, lượng gấp đôi
nó được trả công gấp đôi cho cùng một công việc
bản sao
ở cùng tuổi ấy cô ta là bản sao của mẹ cô
người đóng thay một vai
doubles
(thể thao) trận đánh đôi
đánh đôi nam nữ
at the double
(từ Mỹ on the double)(khẩu ngữ)
nhanh, vội
ông chủ cần gặp anh, tốt nhất là anh lên gác ngay
double or quits
(trong trò chơi ăn tiền) được gấp đôi hay mất hết
Động từ
tăng gấp đôi
trong vài năm qua giá nhà đã hầu như tăng gấp đôi
(+ up, over, across, back) gập đôi
gập đôi chiếc mền lại cho ấm
(phải) đi quanh (mũi biển)
(âm nhạc) hòa nhịp
ở đoạn này đàn viôlông hòa vào nhịp bè soprano
double as something
có công dụng phụ (làm cái gì đó)
khi nhà có khách, chiếc tràng kỷ có công dụng như một chiếc giường phụ
đóng thay thế
vai chính của anh ta đóng thay thế luôn vai Fortinbras nữa
double back
quay trở lại một cách bất ngờ
con đường trước mặt bị ngập lụt khiến chúng tôi phải quay trở lại một cách bất ngờ
double somebody up
gập người lại
đau gập cả người lại
double up [on something (with somebody)]
ghép lại với nhau để dùng chung cái gì
chúng tôi chỉ có một phòng, anh phải ở chung với Peter vậy