Tính từ
(-ier; -iest)
dơ, bẩn
dirty hands
tay bẩn
một việc làm gây bẩn thỉu
xấu, dông bão (thời tiềt)
tôi mừng là không phải đi ra ngoài vào một đêm dông bão thế này
xỉn, không đựoc sáng (màu)
chiếc tràng kỷ màu nâu xỉn
tục tĩu
dirty joke
cầu đùa tục tĩu
đê tiện, xấu xa
đồ đê tiện, sao mà anh có thể làm một việc như thế?
a dirty old man
(khẩu ngữ)
lão dê già;
a dirty weekend
(đùa)
kỳ nghỉ cuối tuần với gái
[be] a dirty word
[là] từ xấu xa, [là] điều xấu xa
ngày nay "đế quốc" là một từ xấu xa
do somebody's dirty work
làm việc giúp ai một công việc mà người ta né tránh
tôi phải nói với họ rằng họ mất việc, tôi luôn phải thay họ làm những việc mà họ né tránh
do the dirty on somebody
chơi đểu với ai
give somebody (get) a dirty look
nhìn ai một cách khó chịu khinh miệt
wash one's dirty linen in public
xem wash
Phó từ
(khẩu ngữ)
rất, hết sức
nó mang một cái hộp rất to
talk dirty
xem talk
Động từ
(dirtied)
làm bẩn;[trở nên] bẩn
găng tay trắng dễ bẩn