Động từ
lúc lắc, lủng lẳng
một chùm chìa khòa lủng lẳng ở đầu dây đeo
dangle something before (in front of) somebody
đưa ai để cám dỗ (để nhử) ai
viễn cảnh được thăng chức cứ như cám dỗ anh