Danh từ
sự kiểm soát, sự quản lý
sự kiểm soát giao thông
sự quản lý ngoại hối
những cuộc đàm phán về kiểm soát vũ khí
sự đối chứng
one group was treated with the new drug, and a second group was treated with the old one as a control
một nhóm được điều trị với thứ thuốc mới, và một nhóm thứ hai được điều trị với thuốc cũ để làm đối chứng
(thường số nhiều) bộ điều chỉnh
bộ điều chỉnh của máy bay (điều chỉnh hướng bay, độ cao…)
nút điều chỉnh âm lượng của radio
trạm điều khiển
trạm điều khiển lệnh cho phi thuyền trở về trái đất
control [of (over) somebody (something)]
quyền lực, quyền hành
một chính quyền quân sự đang nắm quyền hành điều khiển đất nước
thành phố đang nằm dưới quyền hành của lực lượng địch
control on something
sự hạn định, sự quy định
quy định của chính phủ về thương mại và công nghiệp
việc luôn bán vũ khí phải được quy định chặt chẽ
be in control [of something]
kiểm soát, chỉ đạo, cai quản
lực lượng địch đang nắm quyền kiểm soát thành phố
ai chỉ đạo dự án thế?
be (get out) of control
ra khỏi vòng kiểm soát, không kiểm soát được nữa
lạm phát đã không còn kiểm soát được nữa
bring (get) something (be) under control
chế ngự, làm chủ (cái gì); bị chế ngự, bị làm chủ
anh phải làm chủ chi tiêu của anh chứ
đừng lo, mọi thứ đều đâu vào đấy (đều được làm chủ cả)
Động từ
nắm quyền, điều khiển
nhà độc tài nắm quyền cai trị đất nước hơn 50 năm
chiếc máy bay khó điều khiển ở tốc độ cao
tự kiềm chế
điều chỉnh
control immigration
điều chỉnh dòng người nhập cư
control prices
điều chỉnh giá cả
cái nút này điều chỉnh âm lượng của đài radiô
kiểm tra
thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm