Danh từ
    
    mây
    
    đám (khói, bụi…)
    
    đàn, đoàn, đám
    
    
    
    đàn ruồi (đang bay)
    
    
    
    đám châu chấu di cư
    
    màng vẩn đục; vết bẩn đục (trong viên ngọc…)
    
    bóng mây (nghĩa bóng)
    
    
    
    một bóng mây nghi ngờ đang lơ lửng trên đầu anh ta
    
    every cloud has a silver lining
    
    trong cái cái rủi vẫn có cái may
    
    have one's head on the clouds
    
    xem head
    
    on cloud nine
    
    (khẩu ngữ) rất sung sướng, ở trên chín trầng mây
    
    
    
    thắng cuộc đua anh rất sung sướng như ở trên chín tầng mây
    
    under a cloud
    
    bị nghi ngờ; bị thất sủng
    
    Động từ
    
    [làm cho] mờ đi; [làm cho] không rõ nét
    
    
    
    mắt nàng mờ lệ
    
    
    
    hơi nước làm mờ mặt gương
    
    
    
    tuổi già đã làm mờ óc phán đoán của ông
    
    [+ over] lộ vẻ lo lắng phiền muộn (nói về nét mặt)
    
    
    
    nghe tin mặt nó lộ vẻ lo lắng phiền muồn
    
    làm vẩn đục; làm tổn hại
    
    cloud somebody's happiness
    
    làm vẩn đục hạnh phúc của ai
    
    
    
    tôi hy vọng là sự bất đồng ấy không làm tổn hại đến tình bạn giữa chúng ta
    
    cloud over
    
    phủ đầy mây (nền trời)