Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    cái kẹp (nhất là trong từ ghép)
    cái kẹp giấy
    cái kẹp tóc
    (cách viết khác cartridge clip) cái nạp đạn
    cái cài áo (để trang sức)
    Động từ
    (-pp-)
    kẹp bằng kẹp; bị kẹp
    có một tấm séc kẹp vào mặt sau bức thư
    kẹp văn kiện lại với nhau
    Động từ
    (-pp-)
    xén, hớt
    clip a sheep
    xén lông cừu
    clip a hedge
    xén hàng rào
    bấm (cắt) móng tay
    bấm (vé xe… để chứng tỏ là vé đã sử dụng)
    nuốt (chữ khi đọc)
    anh ta nuốt chữ khi nói
    (khẩu ngữ) đánh mạnh
    clip somebody's ear; clip somebody on the ear
    đánh mạnh vào tai ai
    clip somebody's wings
    chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng), cản trở dự hăm hở phấm đấu của ai
    có thêm một cháu bé phải chăm sóc đã cản trở một ít chí phấn đấu của chị ta
    clip something out of something
    cắt đứt, cắt (bằng kéo…)
    cắt lấy một bài ở tờ báo
    Danh từ
    sự xén, sự hớt
    lượng lông xén ra mỗi con mỗi lần
    (khẩu ngữ) cú đánh mạnh
    đoạn trích phim ngắn
    at a fair (good…) clip
    với tốc độ nhanh
    the old car was travelling at quite a clip
    chiếc xe cũ chạy với tốc độ rất nhanh

    * Các từ tương tự:
    clip art, clip-clop, clip-joint, clip-on, clipart, clipboard, clipped, clipper, clipper limiter