Danh từ
máu, huyết
anh ta mất khối máu trong tai nạn
give blood
cho máu
dòng giống, dòng
thuộc dòng quý tộc Ê-cốt
họ cùng dòng máu
(Anh, cũ) chàng trai ăn diện
bad blood [between A and B]
lòng hận thù [giữa A và B]
có mối hận thù lớn giữa hai gia đình ấy
be after (out) for somebody's blood
xúc phạm ai; làm nhục ai (để trừng phạt hoặc trả thù)
sáng nay tôi lại đi làm trễ giờ, ông chủ chắc sẽ không tha cho tôi đâu
be (run) in one's (the) blood
đã ăn sâu vào dòng máu, đã trở thành duy truyền
phần lớn người trong gia đình tôi là nhạc sĩ, cái đó đã in sâu vào dòng máu rồi
blood is thicker than water
một giọt máu đào hơn ao nước lã
somebody's blood is up
máu ai đó đã sôi lên
sau khi bị lăng mạ như thế, máu trong người tôi đã thực sự sôi lên
[like getting (trying to get)] blood out of (from) a stone
khác nào như đòi vắt đất ra nước
muốn được tăng lương ở hãng này thì có khác gì vắt đất ra nước (không thể nào có thể được)
[have somebody's] blood on one's hands
chịu trách nhiệm về cái chết của ai; với bàn tay vấy đầy máu ai
một nhà độc tài với bàn tay vấy đầy máu
draw blood
xem draw
freeze one's blood; make one's blood freeze
xem freeze
in cold blood
xem cold
make somebody's blood boil
làm ai giận sôi máu lên
make somebody's blood run cold
làm cho ai ghê rợn
new (fresh) blood
thành viên mới, hội viên mới
of the blood [royal]
thuộc dòng hoàng gia
spill blood
xem spill
stir the (one's) blood
xem stir
sweat blood
xem sweat
Động từ
cho chó săn nếm máu lần đầu tiên
cho (ai) kinh nghiệm đầu tiên (của một hoạt động)
đây là trận đấu đầu tiên của nàng cho xứ sở của mình; nàng chưa hề có kinh nghiệm lần nào về một trận đánh như thế cả