Danh từ
câu trả lời, thư trả lời; lời đối đáp
Anh đã nhận được thư trả lời thư của anh chưa?
giải đáp, lời giải đáp, bài giải, đáp số
đáp số của phép nhân 3 x 17 là 51
a dusty answer
xem dusty
have (know) all the answers
(thường xấu)
biết rất nhiều (về cái gì)
nó tưởng nó biết nhiều lắm đấy
in answer [to something]
đáp lại
đáp lại cú điện thoại của tôi, ông bác sĩ đã tới ngay
Động từ
trả lời, đáp lại
hãy nghĩ kỹ trước khi trả lời
trả lời câu hỏi
trả lời điện thoại
ra mở cửa khi có ai gọi
anh đã trả lời lời buộc tội đó như thế nào?
đáp ứng
những lời cầu nguyện của tôi đã được đáp ứng
answer somebody's requirements
đáp ứng đòi hỏi của ai
answer to the description [of somebody (something)]
khớp với sự mô tả (người, vật nào đó)
bức ảnh khớp với sự mô tả kẻ bị truy nã
answer to the name of
(khẩu ngữ hoặc đùa)
có tên là, mang tên
con chó của tôi có tên là Spot